Nguyên quán Thạch Sơn – Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Định, nguyên quán Thạch Sơn – Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 10/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Định, nguyên quán Sơn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 18 - 01 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Định, nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cổ Dũng Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dò, nguyên quán Cổ Dũng Hưng Yên, sinh 1952, hi sinh 26/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Võ - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Độ, nguyên quán Văn Võ - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 24/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Tưu - Từ Liêm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Độ, nguyên quán Tây Tưu - Từ Liêm - Thành phố Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Đình - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Độ, nguyên quán Hoàng Đình - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1938, hi sinh 06/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Độ, nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Độ, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 06/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đoài, nguyên quán Vũ Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị