Nguyên quán Đức Liên - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Đức Liên - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Đảo - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Tam Đảo - Thường Tín - Hà Sơn Bình hi sinh 27/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán K 93 - Đội Cấn - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán K 93 - Đội Cấn - Ba Đình - Hà Nội hi sinh 16/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lâm - Cầu Kè - Trà Vinh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Phú Lâm - Cầu Kè - Trà Vinh hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Bình - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán An Bình - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 4/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 26/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hương Sơn - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Hương Sơn - Phú Bình - Bắc Thái hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị