Nguyên quán Trạm Lộ - Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ Ngô Hồng Cẩm, nguyên quán Trạm Lộ - Thuận Thành - Bắc Ninh, sinh 1947, hi sinh 09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Đồng - Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ Ngô Hồng Cẩm, nguyên quán Gia Đồng - Thuận Thành - Bắc Ninh, sinh 1946, hi sinh 23/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Đông - Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ Ngô Hồng Cẩm, nguyên quán Gia Đông - Thuận Thành - Bắc Ninh, sinh 1946, hi sinh 25/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Cẩm, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Thanh - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Văn Cẩm, nguyên quán Nga Thanh - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 8/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tăng Liên - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Thân Văn Cẩm, nguyên quán Tăng Liên - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 4/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Lân - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hồng Cẩm, nguyên quán Tiên Lân - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 27/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hành Tí - Nghĩa Hàng - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trần Đức Cẩm, nguyên quán Hành Tí - Nghĩa Hàng - Quảng Ngãi, sinh 1917, hi sinh 13/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Thị Cẩm, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 1/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Khác Cẩm, nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 16/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị