Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phước, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thủ Đức - Bình Đại - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phương, nguyên quán Thủ Đức - Bình Đại - Bến Tre, sinh 1948, hi sinh 16/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nông Trường 3/2 - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phương, nguyên quán Nông Trường 3/2 - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 7/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Ngọc - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phường, nguyên quán Việt Ngọc - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 14/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lệ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phượng, nguyên quán Hải Lệ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 18 - 03 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Qua, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1907, hi sinh 20 - 11 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quân, nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Tâm - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quang, nguyên quán Yên Tâm - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 29/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quang, nguyên quán Trung Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 18/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tổ 10 T.Khu Nan đồng - Quận Đống Đa - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quang, nguyên quán Tổ 10 T.Khu Nan đồng - Quận Đống Đa - Thành phố Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 03/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh