Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tòng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Nhuận - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Trà, nguyên quán Phú Nhuận - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 03/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Trí, nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 13/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Trì, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đoàn Kết - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Trì, nguyên quán Đoàn Kết - Việt Trì - Vĩnh Phú, sinh 1938, hi sinh 21/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phổ Minh - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Trúc, nguyên quán Phổ Minh - Đức Phổ - Quảng Ngãi hi sinh 16/12/168, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Như Quảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Trúc, nguyên quán Như Quảng - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Trúc, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 15/2, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Trúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú An - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Truyền, nguyên quán Phú An - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 03/04/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang