Nguyên quán Di Hợp - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Đình Giản, nguyên quán Di Hợp - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 19/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Giản, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 17/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Giản, nguyên quán Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 11/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Xuân Giản, nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Nghiệp - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Hữu Giản, nguyên quán Thọ Nghiệp - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1938, hi sinh 14/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hải - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Chu Đức Giản, nguyên quán Ninh Hải - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 14/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Giản, nguyên quán Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 17/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Sơn - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Giản, nguyên quán Gia Sơn - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 28/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Trà - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Đình Giản, nguyên quán Long Trà - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 28/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuân Giản, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 5/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị