Nguyên quán Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Minh, nguyên quán Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 29/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Minh, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 11/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Minh, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 21 - 09 - 1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Ninh - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Minh, nguyên quán Vạn Ninh - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 18 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Xuân - TP.Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN VĂN MINH, nguyên quán Trường Xuân - TP.Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Trường Xuân - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Minh, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 13/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Bình - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Minh, nguyên quán Triệu Bình - Triệu Phong - Quảng Trị hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Minh, nguyên quán Thịnh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 28 - 4 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Thành - Thiệu Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Minh, nguyên quán Thiệu Thành - Thiệu Thái hi sinh 8/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Tân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Minh, nguyên quán Thanh Tân - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 4/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An