Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/2, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bạch Đằng - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khán, nguyên quán Bạch Đằng - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 04/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Thọ - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khánh, nguyên quán Sơn Thọ - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thuỵ Lương - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khiêm, nguyên quán Thuỵ Lương - Thuỵ Anh - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 09/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Sơn - Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khiêm, nguyên quán Ninh Sơn - Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 14/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Thành - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khiêm, nguyên quán Kim Thành - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 24/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức Phong - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khoan, nguyên quán Đức Phong - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Kỳ - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khoản, nguyên quán Tam Kỳ - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 13/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Trường - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khoáng, nguyên quán Đức Trường - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Yên – Hà Đông - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khoát, nguyên quán Văn Yên – Hà Đông - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An