Nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chữ, nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1901, hi sinh 31 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Ninh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chử, nguyên quán Bình Ninh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 12/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chúc, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 28/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Số 4 Lê Lợi Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chức, nguyên quán Số 4 Lê Lợi Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Tường - Phù Cát - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chức, nguyên quán Cát Tường - Phù Cát - Nghĩa Bình, sinh 1955, hi sinh 27/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Minh khai - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chung, nguyên quán Minh khai - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 17/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lâm - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chương, nguyên quán Yên Lâm - Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1960, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trường Sơn - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chương, nguyên quán Trường Sơn - Nông Cống - Thanh Hoá hi sinh 10/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chương, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1913, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Canh Mâu - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chương, nguyên quán Canh Mâu - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 15/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh