Nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Ngô Thị Vĩnh, nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lể - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Vĩnh, nguyên quán Phú Lể - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Ngô Văn Vĩnh, nguyên quán Khác hi sinh 09/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Tiến - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đình Vĩnh, nguyên quán Tân Tiến - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 19/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Vĩnh, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Quang Vĩnh, nguyên quán Tân Phong - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TP Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Phùng Văn Vĩnh, nguyên quán TP Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1959, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Đạo - Thanh Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Văn Vĩnh, nguyên quán Hưng Đạo - Thanh Dương - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 3/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An