Nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 07/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 07/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 4/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hưng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Tân Hưng - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 28/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Đảo - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Tam Đảo - Thường Tín - Hà Sơn Bình hi sinh 27/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán T.Xuyên - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán T.Xuyên - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 4/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 24/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Trung - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Quang Trung - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 09/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 12/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An