Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Thị Lanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Lanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 27/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị Lanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 12/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Lanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 29/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Lanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 28/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Lanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Hương Gián - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Lanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 21/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bá Lanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Châu Thành - Xã An Nhơn - Huyện Châu Thành - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Lanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 18/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô văn Lanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Vị xuyên - Thị Trấn Vị Xuyên - Huyện Vị Xuyên - Cao Bằng