Nguyên quán Hồng việt - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thành Giang, nguyên quán Hồng việt - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 30/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Phong - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thành Hải, nguyên quán Đông Phong - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1941, hi sinh 03/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Hoàng, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Vinh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Huệ, nguyên quán Thạch Vinh - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thành Hưng, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Minh Bảo - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Thành Hưng, nguyên quán Minh Bảo - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn - Yên Bái hi sinh 16/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thành Khánh, nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thành Khương, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 23/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trực Thành - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Kiểm, nguyên quán Trực Thành - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 1/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Dân - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thành Kiệm, nguyên quán Bình Dân - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 10/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị