Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thắng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tân - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Trung Thắng, nguyên quán Nam Tân - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 27/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thắng, nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 12/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lợi - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thắng, nguyên quán Vĩnh Lợi - Châu Thành - An Giang hi sinh 30/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thắng, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 11/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Nghĩa - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thắng, nguyên quán Hưng Nghĩa - Hải Hậu - Nam Định hi sinh 10/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thường Thới Hậu - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thắng, nguyên quán Thường Thới Hậu - Hồng Ngự - Đồng Tháp hi sinh 6/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Khánh Mẫu - Kim Sơn - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thắng, nguyên quán Khánh Mẫu - Kim Sơn - Hà Nam hi sinh 10/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhơn Hội - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thắng, nguyên quán Nhơn Hội - Phú Châu - An Giang hi sinh 25/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Angkor - Heray - Ta keo
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thắng, nguyên quán Angkor - Heray - Ta keo hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang