Nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Trí, nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 13/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Trì, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đoàn Kết - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Trì, nguyên quán Đoàn Kết - Việt Trì - Vĩnh Phú, sinh 1938, hi sinh 21/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phổ Minh - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Trúc, nguyên quán Phổ Minh - Đức Phổ - Quảng Ngãi hi sinh 16/12/168, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Như Quảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Trúc, nguyên quán Như Quảng - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Trúc, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 15/2, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Trúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú An - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Truyền, nguyên quán Phú An - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 03/04/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Tân - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tư, nguyên quán Thanh Tân - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 23/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tuấn, nguyên quán Nghĩa Bình, sinh 1957, hi sinh 12/5/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh