Nguyên quán Tự Do - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Thọ, nguyên quán Tự Do - Kim Động - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Vọng - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Thoả, nguyên quán Quảng Vọng - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Thoại, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1916, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Trung - Duy Xuyên - Quãng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Thơm, nguyên quán Duy Trung - Duy Xuyên - Quãng Nam, sinh 1960, hi sinh 19/04/1997, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Thục, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Thương, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 29 - 03 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Phú - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Thuý, nguyên quán Trần Phú - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Lư - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Thuỵ, nguyên quán Hoa Lư - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 20/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Tiên - Thanh Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tiến, nguyên quán Quang Tiên - Thanh Sơn - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tĩnh, nguyên quán Trung Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 12/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long