Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Phước - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thiện, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang huyện - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Trà Phú - Xã Trà Phú - Huyện Trà Bồng - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Thiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 12/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Châu - Xã Tịnh Châu - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Thiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 14/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thiện - Xã Tịnh Thiện - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Thiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 16/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Tân - Xã Bình Tân - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 13/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thanh - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán Thái Thanh - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Uông Bí - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn (Ngô) Đức Quyết, nguyên quán Uông Bí - Quảng Ninh hi sinh 20/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Niệm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Anh Đức, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Niệm - Hải Hưng, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị