Nguyên quán Tân Tiến - An Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Doản, nguyên quán Tân Tiến - An Bảo - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 19/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chỉnh Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đoàn, nguyên quán Chỉnh Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 17/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Liêm - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đoàn, nguyên quán Từ Liêm - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 28/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đông, nguyên quán Lam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 27/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đồng, nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Du, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Dư, nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Sơn - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Duân, nguyên quán Hoàng Sơn - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1939, hi sinh 10/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 66 - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Dung, nguyên quán Số 66 - Hà Nội hi sinh 23/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Long - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Dũng, nguyên quán Thanh Long - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 30/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh