Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hoàng - Đô Lương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lâm, nguyên quán Đông Hoàng - Đô Lương - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 23/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Thành - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lang, nguyên quán Đại Thành - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 15/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Lan - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lành, nguyên quán Kim Lan - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 16/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lập, nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1951, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lập, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhật Tân - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lệ, nguyên quán Nhật Tân - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Đường - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Liệu, nguyên quán Hải Đường - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 12/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Liệu, nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị