Nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Quyết, nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng lộc - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Quyết, nguyên quán Quảng lộc - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dậu Dương – Tam Nông - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Quỳnh, nguyên quán Dậu Dương – Tam Nông - Phú Thọ hi sinh 2/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An ấp - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Riệc, nguyên quán An ấp - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 05/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Châu - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Sâm, nguyên quán Hà Châu - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 30/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Sang, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 16/7/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán M.Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Sanh, nguyên quán M.Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Vĩnh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hưng - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Sếu, nguyên quán Đông Hưng - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 22/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Sinh, nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 18/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 339 Tây SơnK75 - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Sơn, nguyên quán Số 339 Tây SơnK75 - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 02/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị