Nguyên quán Kim Anh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Công Tân, nguyên quán Kim Anh - Vĩnh Phúc, sinh 1943, hi sinh 16/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Tấn, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiện Hưng - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Công Tánh, nguyên quán Thiện Hưng - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1960, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lộc Hưng - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Công Tánh, nguyên quán Lộc Hưng - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1960, hi sinh 26/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Phước Xuân - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Công Tánh, nguyên quán Bình Phước Xuân - Chợ Mới - An Giang hi sinh 15/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Tạo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thủy - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Công Tất, nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thủy - Thanh Hoá, sinh 1963, hi sinh 12/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán K8 - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Thái, nguyên quán K8 - Hà Tĩnh hi sinh 02/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 3 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Thân, nguyên quán Phường 3 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 05/05/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Công Thăng, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát, sinh 1965, hi sinh 20/09/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương