Nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đăng Nghiêm, nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cao Đàn - LÝ Nhơn - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Trần Đạt Nghiêm, nguyên quán Cao Đàn - LÝ Nhơn - Nam Hà - Nam Định hi sinh 02/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Phú - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Đình Nghiêm, nguyên quán Nam Phú - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 11/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Ninh - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Nghiêm, nguyên quán Duy Ninh - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hữu nghĩa - Xuân lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đình Nghiêm, nguyên quán Hữu nghĩa - Xuân lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Nguyên - Từ Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đình Nghiêm, nguyên quán Thanh Nguyên - Từ Liêm - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 15/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tùng Khánh - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Nguyên Nghiêm, nguyên quán Tùng Khánh - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 16/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Xuân Nghiêm, nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 12/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Phượng - Tiên lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Vương Quốc Nghiêm, nguyên quán Minh Phượng - Tiên lữ - Hưng Yên, sinh 1946, hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòa Sơn - Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nghiêm Đình Nhiên, nguyên quán Hòa Sơn - Yên Phong - Bắc Ninh hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An