Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Chuyển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 6/1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chu Minh - Xã Chu Minh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Nhật, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chu Minh - Xã Chu Minh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Cóp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 19/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chu Minh - Xã Chu Minh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Kiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 17/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chu Minh - Xã Chu Minh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Duyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 11/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chu Minh - Xã Chu Minh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Tài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chu Minh - Xã Chu Minh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Chư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 10/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chu Minh - Xã Chu Minh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Mạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 9/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chu Minh - Xã Chu Minh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Lãng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 2/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chu Minh - Xã Chu Minh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Khiển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 12/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chu Minh - Xã Chu Minh - Huyện Ba Vì - Hà Nội