Nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Đình Đông, nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 7/10/1959, hi sinh 27/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Hữu Đông, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1931, hi sinh 07/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Âu Cơ - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Trọng Đông, nguyên quán Âu Cơ - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 26/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Âu Cơ - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Trọng Đông, nguyên quán Âu Cơ - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hai Bà Trưng - Phủ LÝ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Đông, nguyên quán Hai Bà Trưng - Phủ LÝ - Hà Nam Ninh hi sinh 23/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tùy Thuận - Quang Hòa - Cao Bằng
Liệt sĩ Tạ Đông Hải, nguyên quán Tùy Thuận - Quang Hòa - Cao Bằng, sinh 1951, hi sinh 27/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Nghĩa Sơn - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đông Công Hoan, nguyên quán Nghĩa Sơn - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 14/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Ninh - Chiêu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đông Hưng, nguyên quán Tân Ninh - Chiêu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 9/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đông Hưng, nguyên quán Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Hợp - Nguyên Bình - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Đông Kinh, nguyên quán Bắc Hợp - Nguyên Bình - Cao Bằng hi sinh 1/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị