Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Đồng, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Ninh - Hương Điền - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Phạm Văn Đồng, nguyên quán Quang Ninh - Hương Điền - Bình Trị Thiên, sinh 1959, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Đồng, nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 27/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Đồng, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1927, hi sinh 9/5/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Đồng, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 23/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Trường - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Đồng, nguyên quán Hoằng Trường - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 23/9/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Hòa - An Dương - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Đồng, nguyên quán An Hòa - An Dương - Hải Phòng, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Đỏng, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Dọt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mật - Kiên Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Dư, nguyên quán Yên Mật - Kiên Sơn - Ninh Bình, sinh 1947, hi sinh 01/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước