Nguyên quán Hạnh Lâm
Liệt sĩ Lê Huy Long, nguyên quán Hạnh Lâm, sinh 1953, hi sinh 19/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Phong - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Huy Luật, nguyên quán Yên Phong - Yên Định - Thanh Hoá hi sinh 31 - 07 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Huy Lực, nguyên quán Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 21/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ HUY LƯU, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1915, hi sinh 20/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thăng Long - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Huy Minh, nguyên quán Thăng Long - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Đức Ninh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Huy Minh, nguyên quán Đức Ninh - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 20 - 08 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Khê - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Huy Nghĩa, nguyên quán Đông Khê - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 08/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lâm - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Huy Nguôn, nguyên quán Xuân Lâm - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1913, hi sinh 21 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Lý - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Huy Nhân, nguyên quán Dân Lý - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 29/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Khê - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Huy Nữa, nguyên quán Đông Khê - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 11/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị