Nguyên quán Hải Lệ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Tuyên, nguyên quán Hải Lệ - Hải Lăng - Quảng Trị hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số5 Đèo nai - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Tuyên, nguyên quán Số5 Đèo nai - Cẩm Phả - Quảng Ninh hi sinh 22/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Tiên - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Tỵ, nguyên quán Đông Tiên - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 22/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Van, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm VănLa65t, nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 4/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Viên, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 11/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Yên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Vượng, nguyên quán Quỳnh Yên - Nghệ An hi sinh 14/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Sơn Tiến - Hướng Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Xin, nguyên quán Sơn Tiến - Hướng Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Xoan, nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 24/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị