Nguyên quán Cộng Hòa - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Tường, nguyên quán Cộng Hòa - Hưng Nhân - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Xuân Tường, nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 02/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Dân - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Khúc Tường Vân, nguyên quán Tân Dân - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 3/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Tường Vân, nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Quan - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Tường Vạn, nguyên quán Nghi Quan - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 06/02/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Toàn Thắng - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Tường Vi, nguyên quán Toàn Thắng - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 13/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiên Phương - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tường Vinh, nguyên quán Tiên Phương - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Tường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Tường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Tịnh - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Tường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh