Nguyên quán Trương Thịnh - Phú Thọ
Liệt sĩ Lê Văn Thế, nguyên quán Trương Thịnh - Phú Thọ hi sinh 18/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Tràng An - Lục Hà Nam
Liệt sĩ Lê Văn Thế, nguyên quán Tràng An - Lục Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tĩnh Khê - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Thế, nguyên quán Tĩnh Khê - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Thế, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 28/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Giao Xuân - Giao Thủy Nam Hà
Liệt sĩ Lê Văn Thế, nguyên quán Giao Xuân - Giao Thủy Nam Hà, sinh 1943, hi sinh 01/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Châu Hoàn - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Thế, nguyên quán Châu Hoàn - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 20/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nga Trung - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Viết Thế, nguyên quán Nga Trung - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn Trải - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Xuân Thế, nguyên quán Nguyễn Trải - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hải - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lò Thế Khoa, nguyên quán Hoằng Hải - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 11/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ LƯƠNG MINH THẾ, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam