Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Dư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khám lạng - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Dụ, nguyên quán Khám lạng - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 07/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Phạm Văn Dự, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1946, hi sinh 6/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Phạm Văn Đu, nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 1927, hi sinh 27/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Đủ, nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 02/11/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Duân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Phong - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Dục, nguyên quán Hồng Phong - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 06/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Giang - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Dục, nguyên quán Cẩm Giang - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số nhà 116 - Đức Cảnh Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Đức, nguyên quán Số nhà 116 - Đức Cảnh Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 27 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Khải - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Đức, nguyên quán Quang Khải - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1935, hi sinh 12/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước