Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 25/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 20/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 3/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Minh - Xã Phổ Minh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Long - Xã Tịnh Long - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 20/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Thuận - Xã Phổ Thuận - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Kỳ Sanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Đầm Hà - Huyện Đầm Hà - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Sanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Vĩnh - Xã Hải Vĩnh - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tích Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 5/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Hiền - Xã Vĩnh Hiền - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phước Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 7/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Sanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị