Nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Sỹ Tần, nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 27/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lương Sỹ Thuận, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1926, hi sinh 24/02/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán 44 Lê Hồng Phong - Thị Xã Hưng Yên - Hưng Yên
Liệt sĩ Lương Thế Sỹ, nguyên quán 44 Lê Hồng Phong - Thị Xã Hưng Yên - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 24/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Yên - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Lưu Sỹ Mùi, nguyên quán Văn Yên - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1954, hi sinh 14/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Minh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Trọng Sỹ, nguyên quán Đông Minh - Đông Sơn - Thanh Hoá hi sinh 11/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thanh - Phú Vang - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Lý Thanh Sỹ, nguyên quán Phú Thanh - Phú Vang - Thừa Thiên - Huế hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Hải - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Sỹ Duyệt, nguyên quán Nga Hải - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1933, hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Lương - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Sỹ Nông, nguyên quán Hoằng Lương - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 06/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Động du - Đào Viên - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Mai Sỹ Quang, nguyên quán Động du - Đào Viên - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 09/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Sỹ Châu, nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An