Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Lạc, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 20/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Lâm, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 6/4/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Bình Khê - Bình Định
Liệt sĩ Phan Lịa, nguyên quán Hoà Bình - Bình Khê - Bình Định, sinh 1928, hi sinh 11/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Phan Liên, nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1963, hi sinh 24/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Liên, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 4/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Phan Liên, nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1963, hi sinh 24/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Liền, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Lơ, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thành - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Lộc, nguyên quán Hưng Thành - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 19/02/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Phương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Lòn, nguyên quán Quỳnh Phương - Nghệ An hi sinh 5/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An