Nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Y Dược, nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1946, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Thanh - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Y Yểng, nguyên quán Đông Thanh - Kim Động - Hưng Yên hi sinh 23 - 03 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chợ Lớn - Gia Định
Liệt sĩ Trần Cầu Y, nguyên quán Chợ Lớn - Gia Định, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kim Phú - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Đăng Y, nguyên quán Kim Phú - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 16/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Y, nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cửa Nam - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Tuấn Y, nguyên quán Cửa Nam - Vinh - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 8/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tuấn Y, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thành Thới - Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Văn Y, nguyên quán Thành Thới - Mõ Cày - Bến Tre hi sinh 5/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sài Gòn Gia Định
Liệt sĩ Trần Văn Y, nguyên quán Sài Gòn Gia Định hi sinh 27/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán T.Thanh - Thanh Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Y Hải, nguyên quán T.Thanh - Thanh Hà - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 17/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước