Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Quyết, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 25/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tạ Duy Quyết, nguyên quán Nam Hồng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Cường - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Ngọc Quyết, nguyên quán Phú Cường - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 21/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Quyết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Minh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Quyết, nguyên quán Đức Minh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Tân - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Xuân Quyết, nguyên quán Nam Tân - Nam Sách - Hải Dương hi sinh 09/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Lợi - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Dương Quyết, nguyên quán Văn Lợi - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Quyết, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 23/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Cương Quyết, nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Hợp - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trịnh Q Quyết, nguyên quán Tam Hợp - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 6/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị