Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Tính, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 24/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Văn Tính, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 5/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Văn Tính, nguyên quán Đông Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Tính, nguyên quán Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1954, hi sinh 05/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hồng Quang - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Văn Tính, nguyên quán Hồng Quang - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 15/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Tính, nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 6/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An