Nguyên quán An Lão - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Tống Văn Thịnh, nguyên quán An Lão - Bình Lục - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRÀ NGỌC THỊNH, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1920, hi sinh 7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Bá Thịnh, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 16/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Quỳnh Vân - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Hồng Thịnh, nguyên quán Quỳnh Vân - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Hữu Thịnh, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoà Hương - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN KIM THỊNH, nguyên quán Hoà Hương - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1965, hi sinh 22/07/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Nam Thịnh, nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Thủy - Gia Viễn - Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Ngọc Thịnh, nguyên quán Giao Thủy - Gia Viễn - Nam Ninh hi sinh 31/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thượng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Như Thịnh, nguyên quán Thượng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quốc Thịnh, nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 04/08/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang