Nguyên quán Nhị Quí - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Sáu, nguyên quán Nhị Quí - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 09/05/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhị Quí - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Sáu, nguyên quán Nhị Quí - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 09/05/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bắc Hầm - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Trương Văn Sáu, nguyên quán Bắc Hầm - Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 7/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Trường - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Uông Đình Sáu, nguyên quán Xuân Trường - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Võ Văn Sáu, nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 23/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Sáu, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 26/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Sáu, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 26/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hòa Tịnh - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Sáu, nguyên quán Hòa Tịnh - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1928, hi sinh 23/09/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hòa Tịnh - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Sáu, nguyên quán Hòa Tịnh - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1928, hi sinh 23/09/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Lạc - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Sáu, nguyên quán Nghĩa Lạc - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh hi sinh 26 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị