Nguyên quán Cương sinh - Gia Sinh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Hoà, nguyên quán Cương sinh - Gia Sinh - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Hoà, nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 15/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Hoà, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hân A - Vân Yên
Liệt sĩ Doãn Văn Hoà, nguyên quán Hân A - Vân Yên, sinh 1955, hi sinh 7/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Văn Hoà, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1961, hi sinh 16/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong Phú - Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Hồ Văn Hoà, nguyên quán Phong Phú - Phong Điền - Thừa Thiên Huế hi sinh 20/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Lập - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Giáp Văn Hoà, nguyên quán Việt Lập - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 12/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Văn Hoà, nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 23/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoành Đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Văn Hoà, nguyên quán Hoành Đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Phú - Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Hồ Văn Hoà, nguyên quán Phong Phú - Phong Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1950, hi sinh 20/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị