Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Văn Phú - Xã Văn Phú - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Ngọc Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tiền Phong - Xã Tiền Phong - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Lĩnh - Xã Cẩm Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Lĩnh - Xã Cẩm Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thế Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 6/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cam Thượng - Xã Cam Thượng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Văn Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang thị trấn PhúcThọ - Thị trấn Phúc Thọ - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thuỵ Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 21/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 7/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Long Xuyên - Xã Long Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 30/, hi sinh 30/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đỗ Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bích Hoà - Xã Bích Hòa - Huyện Thanh Oai - Hà Nội