Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Thái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/6/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Kim - Xã Vĩnh Kim - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Dục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 5/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio Mỹ - Xã Gio Mỹ - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio Mỹ - Xã Gio Mỹ - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Quy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 5/9/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Phước - Xã Triệu Phước - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái ỷ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Số 181 - Quang Trung - Tuyên Quang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Bùi Công Thái, nguyên quán Số 181 - Quang Trung - Tuyên Quang - Hà Tuyên, sinh 1947, hi sinh 28/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Phú Thọ - Phú Thọ
Liệt sĩ Bùi Hồng Thái, nguyên quán Thị Xã Phú Thọ - Phú Thọ, sinh 1954, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Anh Minh - Đông Quy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Như Thái, nguyên quán Anh Minh - Đông Quy - Thái Bình hi sinh 3/7/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Thon thấy - Trường sơn - Hải Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Quang Thái, nguyên quán Thon thấy - Trường sơn - Hải Sơn - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 12/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Khai - Tân Hưng - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Thái Lai, nguyên quán Minh Khai - Tân Hưng - Thanh Hóa hi sinh 28/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An