Nguyên quán số 20 Bạch Mai - Hà Nội
Liệt sĩ Thành Quang Tường, nguyên quán số 20 Bạch Mai - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 16/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi hải - Nghi lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Tường, nguyên quán Nghi hải - Nghi lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Doãn Tường, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Đắc Tường, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Tường, nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 25/1/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ Trần Đình Tường, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Tường, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 8/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Tống Văn Tường, nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 6/8/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hậu Tường, nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 10/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Mạnh Tường, nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai