Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thành Vân, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hiệp - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hồng Vân, nguyên quán Phú Hiệp - Phú Tân - An Giang hi sinh 12/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thu Vân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Trúc - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Vân Ất, nguyên quán Đông Trúc - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 4/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán 38B Hai Bà Trưng - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Vân Hồng, nguyên quán 38B Hai Bà Trưng - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 19 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Phú - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Vân Kinh, nguyên quán Văn Phú - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 20/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Vân Long, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát hi sinh 01/08/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Vân Long, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát hi sinh 01/08/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dâu Tiếng
Liệt sĩ Nguyễn Vân Nghê, nguyên quán Thanh Tuyền - Dâu Tiếng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Đồng - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vân, nguyên quán Yên Đồng - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 04/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị