Nguyên quán Long Phú - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Bùi Công Phán, nguyên quán Long Phú - Phú Châu - An Giang hi sinh 06/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Công Ba, nguyên quán Thái Bình hi sinh 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiền Hải - Nam Hà - Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Công Bình, nguyên quán Tiền Hải - Nam Hà - Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Sơn - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Công Cẩn, nguyên quán Thái Sơn - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 10/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thuận - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Công Châu, nguyên quán Vũ Thuận - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 22/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Công Châu, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Kiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Công Chiến, nguyên quán Vĩnh Kiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 1/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Công Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Công Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Công Chỉnh, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hoá hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị