Nguyên quán Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Căn, nguyên quán Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 22/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng lăng - Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Lưu Quang Căn, nguyên quán Quảng lăng - Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1956, hi sinh 08/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Căn, nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 27/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chính Tân - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Căn, nguyên quán Chính Tân - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 11/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Căn, nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1936, hi sinh 10/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Cát - Thanh chương
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Căn, nguyên quán Thanh Cát - Thanh chương hi sinh 5/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trường Sơn - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Căn, nguyên quán Trường Sơn - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đình Căn, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Căn Lương, nguyên quán Nghệ An hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hoài Căn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 9/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh