Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Bản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Định, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Nhựt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/2/1959, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Cù Lao Dung - Thị trấn Cù Lao Dung - Huyện Cù Lao Dung - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Đón, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 28/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Minh Hà - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Dật, nguyên quán Minh Hà - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 12/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ngọc Dật, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngư Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Dật, nguyên quán Ngư Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 07/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trà Cổ - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Dật, nguyên quán Trà Cổ - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 31/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hà - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dật, nguyên quán Hưng Hà - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 24 - 11 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dễ Lục - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dật, nguyên quán Dễ Lục - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 13/12/ - - -, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước