Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Nhựt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/2/1959, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Cù Lao Dung - Thị trấn Cù Lao Dung - Huyện Cù Lao Dung - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Đón, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 28/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Định (Mộ TT), nguyên quán Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hành, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1908, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hành, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1911, hi sinh 23 - 10 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Hành, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 05/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN HÀNH, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Kỳ Nghĩa - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN HÀNH, nguyên quán Kỳ Nghĩa - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 28/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hành, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1908, hi sinh 24/8/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hành, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1911, hi sinh 23/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị