Nguyên quán Phù Mỹ - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Liên, nguyên quán Phù Mỹ - Nghĩa Bình hi sinh 6/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Việt Hưng - Văn Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Liên, nguyên quán Việt Hưng - Văn Mỹ - Hải Hưng, sinh 1958, hi sinh 4/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Duy Liên, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phố Cống - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Thị Liên, nguyên quán Phố Cống - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 8/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Liên, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Hà Tĩnh hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thanh - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Hồng Liên, nguyên quán Mỹ Thanh - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hưng - Cần Giuộc - Long An
Liệt sĩ Phạm Thị Liên, nguyên quán Vĩnh Hưng - Cần Giuộc - Long An hi sinh 23/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Liên, nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 3/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Kim Liên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Sơn - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Liên, nguyên quán Hiệp Sơn - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 12/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị