Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Bụi, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 15/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tô - Tịnh Biên - An Giang
Liệt sĩ Trương Văn Bung, nguyên quán Xuân Tô - Tịnh Biên - An Giang hi sinh 15/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Bút, nguyên quán Nghệ An hi sinh 6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Bửu, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 25/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Văn Bửu, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Văn Bửu, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Bửu, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Bửu, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Phú - Thanh Liêm - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Trương Văn Cải, nguyên quán Ninh Phú - Thanh Liêm - Nam Hà - Nam Định hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Cẩm, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 21/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị