Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phong - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vinh, nguyên quán Yên Phong - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 14/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vinh, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 11/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vinh, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 14/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vinh, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 29/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vinh, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1910, hi sinh 12/02/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vinh, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân hương - Định Hoá - Bắc Kạn
Liệt sĩ Nguyễn văn Vinh, nguyên quán Tân hương - Định Hoá - Bắc Kạn, sinh 1957, hi sinh 20/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Hội - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vinh, nguyên quán Khánh Hội - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Văn Phú - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vinh, nguyên quán Văn Phú - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 2/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị